CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH ĐÔNG BẮC Số: 24/TB-DKB V/v Thông báo kết quả đấu giá |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGIÃ VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lạng Sơn, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
Kính gửi: Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Lạng Sơn
Thực hiện Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản số 24.2019/HĐDVĐGTS ngày 29/08/2019 giữa Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ vào Biên bản bán đấu giá hồi 09 giờ 00 phút ngày 22 tháng 12 năm 2019 của Công ty đấu giá hợp danh Đông Bắc;
Tài sản bán đấu giá gồm: Quyền thuê 36 KIOT tại trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Lạng Sơn.
Tổng số KIOT đấu giá thành: 33 KIOT
Tổng số KIOT đấu giá không thành: 03 KIOT
Giá khởi điểm của 33 KIOT đấu giá thành là: 11.808.886.800 đồng ( Mười một tỷ, tám trăm linh tám triệu tám trăm tám mươi sáu nghìn tám trăm đồng)
Tổng giá trúng đấu giá của 33KIOT là: 13.352.030.000 đồng (Mười ba tỷ, ba trăm năm mươi hai triệu không trăm ba mươi nghìn đồng)
Chênh lệch: 1.543.143.200 đồng (Một tỷ, năm trăm bốn mươi ba triệu một trăm bốn mươi ba nghìn hai trăm đồng)
Danh sách khách hàng trúng đấu giá:
STT | Số TT KIOT | Diện tích (m2) |
Thời hạn thuê (tháng) |
Thành tiền/ Giá khởi điểm ( đồng/ 60 tháng) |
Giá trúng đấu giá (đồng/60 tháng) |
Họ và tên khách hàng trúng đấu giá | |
I | Khu vực khán đài A đường Bà Triệu | ||||||
1 | KIOT số 01 | 59,40 | 60 | 776.952.000 | 778.900.000 |
Trần Ngọc Diệp Ủy quyền Phan Mạnh Hùng |
|
2 | KIOT số 02 | 59,40 | 60 | 776.952.000 | 795.000.000 | Phạm Thị Nga | |
3 | KIOT số 03 | 21,78 | 60 | 284.882.400 | 290.000.000 | Đoàn Đức Cường | |
4 | KIOT số 04 | 21,78 | 60 | 325.393.200 | 328.650.000 | Nguyễn Kiên Cường | |
5 | KIOT số 05 | 21,78 | 60 | 305.791.200 | 314.000.000 | Nguyễn Thị Hiến | |
6 | KIOT số 06 | 21,78 | 60 | 407.721.600 | 414.000.000 | Nguyễn Thị Hiến | |
7 | KIOT số 07 | 59,40 | 60 | 648.648.000 | 651.000.000 | Tống Kim Động | |
8 | KIOT số 08 | 59,40 | 60 | 648.648.000 | 652.000.000 | Quản Trung Thành | |
9 | KIOT số 09 | 59,40 | 60 | 648.648.000 | 650.00000 | Bùi Thị Tuất | |
II | Khu vực cổng TTHL&TĐTDTT, đường Bà Triệu | ||||||
1 | KIOT số 01 | 35,00 | 60 | 367.500.000 | 601.000.000 | Nguyễn Thị Đông | |
2 | KIOT số 02 | 15,00 | 60 | 157.500.000 | 275.000.000 | Trần Duy Hiển | |
3 | KIOT số 03 | 45,00 | 60 | 472.500.000 | 660.000.000 | Trịnh Đình Thiệp | |
4 | KIOT số 04 | 38,00 | 60 | 399.000.000 | 410.000.000 | Phạm Văn Nam | |
5 | KIOT số 05 | 31,00 | 60 | 325.500.000 | 415.150.000 | Vũ Việt Anh | |
III | Khu vực khán đài C đường Lê Lợi | ||||||
1 | KIOT số 01 | 51,00 | 60 | 385.560.000 | 389.000.000 | Nguyễn Thị Mai | |
2 | KIOT số 02 | 59,40 | 60 | 449.064.000 | 533.280.000 | Lương Thị Đưởng | |
3 | KIOT số 03 | 51,00 | 60 | 385.560.000 | Không có người đăng ký | Không có người đăng ký | |
4 | KIOT số 04 | 51,00 | 60 | 286.416.000 | 286.500.000 | Nguyễn Thanh Quyền | |
5 | KIOT số 05 | 59,40 | 60 | 333.590.400 | 334.000.000 | Trịnh Thanh Bình | |
6 | KIOT số 06 | 51,00 | 60 | 286.416.000 | 286.500.000 | Trịnh Kim Liên | |
7 | KIOT số 07 | 51,00 | 60 | 333.540.000 | 333.600.000 | Nguyễn Kim Phượng | |
8 | KIOT số 08 | 59,40 | 60 | 388.476.000 | 388.500.000 | Vi Thị Bằng | |
9 | KIOT số 09 | 51,00 | 60 | 333.540.000 | 333.600.000 | Nguyễn Minh Quang | |
IV | Khu vực cổng nhà thi đấu, đường Lê Lợi | ||||||
1 | KIOT số 01 | 15,00 | 60 | 175.500.000 | 300.118.000 | Nguyễn Thị Hằng | |
2 | KIOT số 02 | 15,00 | 60 | 175.500.000 | 250.000.000 | Lê Thị Mắn | |
3 | KIOT số 03 | 15,00 | 60 | 175.500.000 | 250.000.000 | Bùi Thị Thạch | |
4 | KIOT số 04 | 17,00 | 60 | 198.900.000 | 330.118.000 | Nguyễn Thị Oanh | |
5 | KIOT số 05 | 17,00 | 60 | 198.900.000 | 199.000.000 | Vũ Ngọc Sơn | |
6 | KIOT số 06 | 14,00 | 60 | 163.800.000 | 167.500.000 | Vũ Đình Tuấn | |
7 | KIOT số 07 | 20,00 | 60 | 234.000.000 | 408.000.000 | Nguyễn Thị Nhàn | |
8 | KIOT số 08 | 20,00 | 60 | 234.000.000 | 306.118.000 | Nguyễn Thị Oanh | |
V | Khu vực gần khán đài B ( Sân vận động Đông Kinh) | ||||||
1 | Phòng 1+2 | 40,00 | 60 | 187.200.000 | Không có người đăng ký | Không có người đăng ký | |
2 | Phòng 3 | 45,00 | 60 | 194.400.000 | Không có người đăng ký | Không có người đăng ký | |
3 | Phòng 8 | 40,00 | 60 | 172.800.000 | 180.000.000 | Đình Văn Khanh | |
VI | Khu vực gầm khán đài D ( Sân vận động Đông Kinh) | ||||||
1 | Phòng 1+2+3 | 59,40 | 60 | 359.964.000 | 455.000.000 | Lại Quốc Khánh | |
2 | Phòng 7+8+9 | 59,40 | 60 | 377.784.000 | 386.496.000 | Phạm Thị Tính | |
( Chi tiết khách hàng có trong hồ sơ đấu giá)
Vậy, Công ty đấu giá hợp danh Đông Bắc thông báo với Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Lạng Sơn được biết để tiến hành các thủ tục pháp lý tiếp theo./.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Lưu VT |
KT.GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
Bùi Thị Minh Nguyệt |