(Theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | Tài sản | Số lượng |
Diện tích (m2) |
Giá (Nghìn đồng) |
Thời hạn sử dụng vào mục đích cho thuê |
1 | Sân vận động Đông Kinh | 01 | 20.810 |
- Toàn bộ sân: + Không sử dụng điện: 6.000 + Sử dụng điện: 8.000 - Khán đài C: + Sử dụng điện: 15.000 |
Theo buổi |
- Thi đấu giao hữu: + Sân 11 người: 3.500 + Sân 7 người: 2.500 + Sân 5 người: 1.500 |
Theo trận | ||||
- Tập luyện Bóng đá: + Sân 11 người: 500 + Sân 7 người: 300 + Sân 5 người: 200 |
Theo giờ | ||||
Tập luyện các môn Điền Kinh: 50 | Theo người | ||||
Thi đấu các môn Điền Kinh trong sân: 150 | Theo buổi | ||||
2 | Nhà Thi đấu | 01 | 540 | Tổ chức thi đấu biểu diễn thể thao: 400 | Theo giờ |
Biểu diễn nghệ thuật, ca múa kịch (kinh doanh): 12.000 | Theo cuộc | ||||
Tập luyện (Cầu lông, Bóng bàn…): Theo giờ: 50/giờ Theo buổi: 200/buổi |
Theo giờ, buổi | ||||
3 | Sân Quần Vợt | 01 | 740 |
- Buổi sáng: 80 - Buổi tối: 100 |
Theo giờ |
4 | Sân khu Nhà tập luyện | 01 | 720 |
- Buổi sáng: 80 - Buổi tối: 100 |
Theo buổi |