KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | ||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | ||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | ||||||
Nội dung thi đấu: Nam Thiếu Niên Cự li thi đấu: 1,5 km | ||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú |
1 | Lương Văn Nguyên | Huyện: Chi Lăng | 184 | |||
2 | Nông Ngọc Hưng | Huyện: Chi Lăng | 336 | |||
3 | Lý Văn Thiện | Huyện: Chi Lăng | 377 | |||
4 | Hoàng Văn Quý | Huyện: Chi Lăng | 358 | |||
5 | Chu Đình Tuấn | Huyện: Chi Lăng | 221 | |||
6 | Vi Văn Trường | Huyện: Cao Lộc | 345 | |||
7 | Dương Đức Hùng | Huyện: Cao Lộc | 177 | |||
8 | Lương Văn Sơn | Huyện: Cao Lộc | 359 | |||
9 | Lương Tuấn Anh | Huyên: Tràng Định | 332 | |||
10 | Lương Đức Thiệp | Huyên: Tràng Định | 322 | |||
11 | Hoàng Thế Anh | Huyên: Tràng Định | 330 | |||
12 | Hoàng Văn Lanh | Huyên: Tràng Định | 365 | |||
13 | Luân Văn Huấn | Huyện: Văn Quan | 259 | |||
14 | Hoàng Huy Phúc | Huyện: Văn Quan | 160 | |||
15 | Hoàng Văn Chiến | Huyện: Văn Quan | 352 | |||
16 | Nguyễn Việt Hoàng | Huyện: Văn Lãng | 308 | |||
17 | Nông Văn Vũ | Huyện: Văn Lãng | 153 | |||
18 | Hoàng Việt Anh | Huyện: Văn Lãng | 327 | |||
19 | Hà Duy Vũ | Sở GD&ĐT | 351 | |||
20 | Đỗ Quang Trường | Sở GD&ĐT | 328 | |||
21 | Trịnh Văn Yên | Sở GD&ĐT | 381 | |||
22 | Lã Văn Đẹp | Sở GD&ĐT | 376 | CN | ||
23 | Vi Đức Mạnh | Thành Phố | 349 | |||
24 | Triệu Văn Lộc | Thành Phố | 331 | |||
25 | Vi Văn Đức | Thành Phố | 370 | |||
26 | Triệu Sinh Tiến | Huyện Lộc Bình | 195 |
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | ||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | ||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | ||||||
Nội dung thi đấu: Nữ Thiếu niên Cự li thi đấu: 1.000m | ||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú |
1 | Vi Thị Nhật Lệ | Huyện: Chi Lăng | 233 | |||
2 | Mai Thị Thu Thuần | Huyện: Chi Lăng | 238 | |||
3 | Chu Thị Hà | Huyện: Chi Lăng | 239 | |||
4 | Lộc Thị Bích | Huyện: Chi Lăng | 228 | |||
5 | Lương Thị Cúc | Huyện: Chi Lăng | 220 | |||
6 | Hoàng Thị Thanh | Huyện: Cao Lộc | 268 | |||
7 | Hoàng Thị Vinh | Huyện: Cao Lộc | 248 | |||
8 | Lương Thị Thư | Huyện: Cao Lộc | 164 | |||
9 | Triệu Thùy Linh | Huyên: Tràng Định | 314 | |||
10 | Nông Thị Hạ | Huyên: Tràng Định | 304 | |||
11 | Hoàng Thị Mến | Huyện: Văn Quan | 276 | |||
12 | Phùng Thị Thoa | Huyện: Văn Quan | 300 | |||
13 | Hoàng Thị Hoài | Huyện: Văn Quan | 311 | |||
14 | Lý Kim Miền | Huyện: Văn Lãng | 364 | |||
15 | Lý Thị Duyên | Huyện: Văn Lãng | 323 | |||
16 | Hoàng Lan Hương | Huyện: Văn Lãng | 334 | |||
17 | Hoàng Thị Nguyệt | Sở GD&ĐT | 289 | |||
18 | Vi Thị Thùy Trang | Sở GD&ĐT | 230 | |||
19 | Hoàng Thị Hạnh | Sở GD&ĐT | 298 | |||
20 | Lộc Thị Hoa | Sở GD&ĐT | 231 | |||
21 | Vi Thu Thảo | Thành Phố | 372 | |||
22 | Nông T Thu Phương | Thành Phố | 374 | |||
23 | Long Quỳnh Nga | Thành Phố | 343 | |||
24 | Triệu Thị Nẩy | Huyện Lộc Bình | 290 |
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | ||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | ||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | ||||||
Nội dung thi đấu: Nam trẻ Cự li thi đấu: 5.000m | ||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | ghi chú |
1 | Hoàng Văn Hiếu | Huyện: Chi Lăng | 190 | |||
2 | Lương Văn Nguyên | Huyện: Chi Lăng | 191 | |||
3 | Hoàng Tiến Đạt | Huyện: Chi Lăng | 207 | |||
4 | Nông Ngọc Hưng | Huyện: Chi Lăng | 152 | |||
5 | Lý Văn Hưng | Huyện: Cao Lộc | 342 | |||
6 | Hứa Văn Dũng | Huyện: Cao Lộc | 313 | |||
7 | Nông Văn Lực | Huyện: Cao Lộc | 272 | |||
8 | Hoàng Viết Minh | Huyên: Tràng Định | 262 | |||
9 | Chu Văn Nghiệp | Huyên: Tràng Định | 263 | |||
10 | TriệuVăn Dũng | Huyên: Tràng Định | 249 | |||
11 | Phùng Văn Sáu | Huyện: Văn Quan | 232 | |||
12 | Hoàng Minh Tuấn | Huyện: Bình Gia | 310 | |||
13 | Hoàng Văn Hưng | Huyện: Bình Gia | 307 | |||
14 | Nguyễn Công Cường | Sở GD&ĐT | 360 | |||
15 | Lăng Văn Định | Sở GD&ĐT | 350 | |||
16 | Tô Văn Tùng | Sở GD&ĐT | 380 | |||
17 | Trần Quang Phú | Sở GD&ĐT | 333 | |||
18 |
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | ||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY Vè SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | ||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | ||||||
Nội dung thi đấu: Nữ trẻ Cự li thi đấu: 3.000m | ||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | ghi chú |
1 | Chu Thị Nam | Huyện: Chi Lăng | 171 | |||
2 | Lộc Thị Bích | Huyện: Chi Lăng | 363 | |||
3 | Hoàng Thị Quỳnh | Huyện: Chi Lăng | 200 | |||
4 | Hoàng Thị Kiều | Huyện: Chi Lăng | 201 | |||
5 | Lã Thị Tươi | Huyện: Cao Lộc | 217 | |||
6 | Nông Thị Thủy | Huyện: Cao Lộc | 154 | |||
7 | Linh Thị Eng | Huyện: Cao Lộc | 162 | |||
8 | Lý Thị Thơm | Huyên: Tràng Định | 229 | |||
9 | Lê Thị Thúy Loan | Huyên: Tràng Định | 294 | |||
10 | Đinh Thị Huyên | Huyên: Tràng Định | 315 | |||
11 | Lăng Thị Thanh | Huyện: Văn Quan | 172 | |||
12 | Triệu Bích Hảo | Huyện: Văn Quan | 242 | |||
13 | Chu Thị Huyền | Huyện: Văn Quan | 284 | |||
14 | Đinh Thị Huyên | Sở GD&ĐT | 371 | |||
15 | Nông Thị Hưởng | Sở GD&ĐT | 320 | |||
16 | Trần Thị Giang | Sở GD&ĐT | 369 | |||
17 | Triệu Thị Thu | Sở GD&ĐT | 361 | |||
18 |
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | ||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | ||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | ||||||
Nội dung thi đấu: Nam chính Cự li thi đấu: 7.000m | ||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú |
1 | Hoàng Văn Hưng | Huyện: Chi Lăng | 270 | |||
2 | Nông Văn Thừa | Huyện: Chi Lăng | 291 | |||
3 | Hoàng Văn Quang | Huyện: Chi Lăng | 197 | |||
4 | Linh Quốc Vượng | Huyện: Chi Lăng | 288 | |||
5 | Hoàng Văn Sơn | Huyện: Cao Lộc | 180 | |||
6 | Mông Văn Đô | Huyên: Tràng Định | 185 | |||
7 | Phạm Văn Đô | Huyên: Tràng Định | 194 | |||
8 | Nguyễn Công Trưởng | Huyên: Tràng Định | 282 | |||
9 | Ôn Văn Lập | Huyện: Văn Quan | 165 | |||
10 | Hoàng Văn Hà | Huyện: Bình Gia | 254 | |||
11 | Lý Văn Hải | Cục Hải Quan | 161 | |||
12 | Hoàng Văn Sằn | Cục Hải Quan | 247 | |||
13 | Lộc Văn Thắng | Cục Hải Quan | 252 | |||
14 | Lộc Minh Vĩ | Cục Hải Quan | 167 | |||
15 | Hà Minh Tâm | Sở GD&ĐT | 296 | |||
16 | Hoàng Văn Lợi | Sở GD&ĐT | 277 | |||
17 | Hoàng Trọng Khôi | Sở GD&ĐT | 274 | |||
18 | Vi Văn Đạt | Sở GD&ĐT | 293 | |||
19 | Vi Văn Bôn | Công An Tỉnh | 357 | |||
20 | Vi Quang Huy | Công An Tỉnh | 348 | |||
21 | Trần Văn Quang | Công An Tỉnh | 158 | |||
22 | Hoàng Văn Tường | Công An Tỉnh | 176 | |||
23 | Lương Văn Đô | Thành Phố | 355 | |||
24 | Hoàng Văn Hữu | Huyện: Cao Lộc | 340 |
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | ||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | ||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | ||||||
Nội dung thi đấu: Nữ chính Cự li thi đấu: 5.000m | ||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú |
1 | Ma Thị Tình | Huyện: Chi Lăng | 271 | |||
2 | Vi Nhật lệ | Huyện: Chi Lăng | 206 | |||
3 | Hoàng Thị Thu | Huyện: Chi Lăng | 209 | |||
4 | Lăng Thi Hường | Huyện: Chi Lăng | 159 | |||
5 | Nông Thanh Huyền | Huyên: Tràng Định | 204 | |||
6 | Lê Thị Xanh | Huyện: Văn Quan | 223 | |||
7 | Hứa Thị Duyên | Sở GD&ĐT | 306 | |||
8 | Mã Thanh Tâm | Sở GD&ĐT | 286 | |||
9 | Lương Thị Minh Yến | Sở GD&ĐT | 341 | |||
10 | Hà Thu Dương | Sở GD&ĐT | 301 | |||
12 | Đinh Thị Việt | Huyện Cao Lộc | 186 | |||
13 | Hứa Thị Bằng | Huyện Cao Lộc | 163 |
(Đợt 2) KẾT QUẢ THI ĐẤU | |||||||||||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||||||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | |||||||||||||||
Nội dung thi đấu: Nam Thiếu Niên Cự li thi đấu: 1,5 km | |||||||||||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |||||||||
1 | Lương Văn Nguyên | Huyện: Chi Lăng | 184 | ||||||||||||
2 | Nông Ngọc Hưng | Huyện: Chi Lăng | 336 | ||||||||||||
3 | Lý Văn Thiện | Huyện: Chi Lăng | 377 | ||||||||||||
4 | Hoàng Văn Quý | Huyện: Chi Lăng | 358 | CN | |||||||||||
5 | Chu Đình Tuấn | Huyện: Chi Lăng | 221 | CN | |||||||||||
6 | Vi Văn Trường | Huyện: Cao Lộc | 345 | ||||||||||||
7 | Dương Đức Hùng | Huyện: Cao Lộc | 177 | ||||||||||||
8 | Lương Văn Sơn | Huyện: Cao Lộc | 359 |
|
|||||||||||
9 | Lương Tuấn Anh | Huyên: Tràng Định | 332 | ||||||||||||
10 | Lương Đức Thiệp | Huyên: Tràng Định | 322 | ||||||||||||
11 | Hoàng Thế Anh | Huyên: Tràng Định | 330 | ||||||||||||
12 | Hoàng Văn Lanh | Huyên: Tràng Định | 365 | CN | |||||||||||
13 | Luân Văn Huấn | Huyện: Văn Quan | 259 | ||||||||||||
14 | Hoàng Huy Phúc | Huyện: Văn Quan | 160 | ||||||||||||
15 | Hoàng Văn Chiến | Huyện: Văn Quan | 352 | ||||||||||||
16 | Nguyễn Việt Hoàng | Huyện: Văn Lãng | 308 | ||||||||||||
17 | Nông Văn Vũ | Huyện: Văn Lãng | 153 | ||||||||||||
18 | Hoàng Việt Anh | Huyện: Văn Lãng | 327 | ||||||||||||
19 | Hà Duy Vũ | Sở GD&ĐT | 351 | ||||||||||||
20 | Đỗ Quang Trường | Sở GD&ĐT | 328 | ||||||||||||
21 | Trịnh Văn Yên | Sở GD&ĐT | 381 | ||||||||||||
22 | Lã Văn Đẹp | Sở GD&ĐT | 376 | CN | |||||||||||
23 | Vi Đức Mạnh | Thành Phố | 349 | ||||||||||||
24 | Triệu Văn Lộc | Thành Phố | 331 | ||||||||||||
25 | Vi Văn Đức | Thành Phố | 370 | ||||||||||||
26 | Triệu Sinh Tiến | Huyện: Lộc Bình | 195 | ||||||||||||
27 | |||||||||||||||
28 | |||||||||||||||
29 | |||||||||||||||
30 | |||||||||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN NAM THIẾU NIÊN | |||||||||||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |||||||||
|
|||||||||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU ĐỒNG ĐỘI NAM THIẾU NIÊN | |||||||||||||||
GIẢI NHẤT: HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||||||||
GIẢI NHÌ : HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||||||||
GIẢI BA: HUYỆN ĐIỂM | |||||||||||||||
12 | |||||||||||||||
13 | |||||||||||||||
14 | |||||||||||||||
15 | |||||||||||||||
16 | |||||||||||||||
17 | |||||||||||||||
18 | |||||||||||||||
19 | |||||||||||||||
20 | |||||||||||||||
21 | |||||||||||||||
22 | |||||||||||||||
23 | |||||||||||||||
24 | |||||||||||||||
25 |
|
||||||||||||||
26 | |||||||||||||||
27 | |||||||||||||||
28 |
|
||||||||||||||
29 | |||||||||||||||
30 | |||||||||||||||
31 | |||||||||||||||
32 | |||||||||||||||
33 | |||||||||||||||
34 | |||||||||||||||
35 | |||||||||||||||
(Đợt 1) KẾT QUẢ THI ĐẤU | ||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | ||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | ||||||
Nội dung thi đấu: Nữ Thiếu niên Cự li thi đấu: 1.000m | ||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú |
1 | Vi Thị Nhật Lệ | Huyện: Chi Lăng | 233 | |||
2 | Mai Thị Thu Thuần | Huyện: Chi Lăng | 238 | |||
3 | Chu Thị Hà | Huyện: Chi Lăng | 239 | CN | ||
4 | Lộc Thị Bích | Huyện: Chi Lăng | 228 | |||
5 | Lương Thị Cúc | Huyện: Chi Lăng | 220 | CN | ||
6 | Hoàng Thị Thanh | Huyện: Cao Lộc | 268 | |||
7 | Hoàng Thị Vinh | Huyện: Cao Lộc | 248 | |||
8 | Lương Thị Thư | Huyện: Cao Lộc | 164 | |||
9 | Triệu Thùy Linh | Huyên: Tràng Định | 314 | |||
10 | Nông Thị Hạ | Huyên: Tràng Định | 304 | |||
11 | Hoàng Thị Mến | Huyện: Văn Quan | 276 | |||
12 | Phùng Thị Thoa | Huyện: Văn Quan | 300 | |||
13 | Hoàng Thị Hoài | Huyện: Văn Quan | 311 | |||
14 | Lý Kim Miền | Huyện: Văn Lãng | 364 | |||
15 | Lý Thị Duyên | Huyện: Văn Lãng | 323 | |||
16 | Hoàng Lan Hương | Huyện: Văn Lãng | 334 | |||
17 | Hoàng Thị Nguyệt | Sở GD&ĐT | 289 | CN | ||
18 | Vi Thị Thùy Trang | Sở GD&ĐT | 230 | |||
19 | Hoàng Thị Hạnh | Sở GD&ĐT | 298 | |||
20 | Lộc Thị Hoa | Sở GD&ĐT | 231 | |||
21 | Vi Thu Thảo | Thành Phố | 372 | |||
22 | Nông T Thu Phương | Thành Phố | 374 | |||
23 | Long Quỳnh Nga | Thành Phố | 343 | |||
24 | Triệu Thị Nẩy | Huyện: Lộc Bình | 290 | |||
25 | ||||||
26 | ||||||
27 | ||||||
28 | ||||||
29 | ||||||
30 | ||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN NỮ THIẾU NIÊN | ||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú |
KẾT QUẢ THI ĐẤU ĐỒNG ĐỘI NỮ THIẾU NIÊN | ||||||
GIẢI NHẤT: HUYỆN : ĐIỂM | ||||||
GIẢI NHÌ : HUYỆN : ĐIỂM | ||||||
GIẢI BA: HUYỆN :ĐIỂM | ||||||
(Đợt 4) KẾT QUẢ THI ĐẤU | |||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | |||||||
Nội dung thi đấu: Nam trẻ Cự li thi đấu: 5.000m | |||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | ghi chú | |
1 | Hoàng Văn Hiếu | Huyện: Chi Lăng | 190 | ||||
2 | Lương Văn Nguyên | Huyện: Chi Lăng | 191 | ||||
3 | Hoàng Tiến Đạt | Huyện: Chi Lăng | 207 | CN | |||
4 | Nông Ngọc Hưng | Huyện: Chi Lăng | 152 | ||||
5 | Lý Văn Hưng | Huyện: Cao Lộc | 342 | ||||
6 | Hứa Văn Dũng | Huyện: Cao Lộc | 313 | ||||
7 | Nông Văn Lực | Huyện: Cao Lộc | 272 | ||||
8 | Hoàng Viết Minh | Huyên: Tràng Định | 262 | ||||
9 | Chu Văn Nghiệp | Huyên: Tràng Định | 263 | ||||
10 | TriệuVăn Dũng | Huyên: Tràng Định | 249 | ||||
11 | Phùng Văn Sáu | Huyện: Văn Quan | 232 | ||||
12 | Hoàng Minh Tuấn | Huyện: Bình Gia | 310 | ||||
13 | Hoàng Văn Hưng | Huyện: Bình Gia | 307 | ||||
14 | Nguyễn Công Cường | Sở GD&ĐT | 360 | ||||
15 | Lăng Văn Định | Sở GD&ĐT | 350 | ||||
16 | Tô Văn Tùng | Sở GD&ĐT | 380 | ||||
17 | Trần Quang Phú | Sở GD&ĐT | 333 | CN | |||
18 | |||||||
19 | |||||||
20 | |||||||
21 | |||||||
22 | |||||||
23 | |||||||
24 | |||||||
25 | |||||||
26 | |||||||
27 | |||||||
28 | |||||||
29 | |||||||
30 | |||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN NAM TRẺ | |||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | ghi chú | |
KẾT QUẢ THI ĐẤU ĐỒNG ĐỘI NAM TRẺ | |||||||
GIẢI NHẤT: HUYỆN : ĐIỂM | |||||||
GIẢI NHÌ : HUYỆN : ĐIỂM | |||||||
GIẢI BA: HUYỆN ĐIỂM | |||||||
(Đợt 3) KẾT QUẢ THI ĐẤU | |||||||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY Vè SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2015 | ĂM 2016 | ||||||||||
Nội dung thi đấu: Nữ trẻ Cự li thi đấu: 3.000m | |||||||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | ghi chú | |||||
1 | Chu Thị Nam | Huyện: Chi Lăng | 171 | CN | |||||||
2 | Lộc Thị Bích | Huyện: Chi Lăng | 363 | ||||||||
3 | Hoàng Thị Quỳnh | Huyện: Chi Lăng | 200 | ||||||||
4 | Hoàng Thị Kiều | Huyện: Chi Lăng | 201 | ||||||||
5 | Lã Thị Tươi | Huyện: Cao Lộc | 217 | ||||||||
6 | Nông Thị Thủy | Huyện: Cao Lộc | 154 | ||||||||
7 | Linh Thị Eng | Huyện: Cao Lộc | 162 | ||||||||
8 | Lý Thị Thơm | Huyên: Tràng Định | 229 | ||||||||
9 | Lê Thị Thúy Loan | Huyên: Tràng Định | 294 | ||||||||
10 | Đinh Thị Huyên | Huyên: Tràng Định | 315 | ||||||||
11 | Lăng Thị Thanh | Huyện: Văn Quan | 172 | ||||||||
12 | Triệu Bích Hảo | Huyện: Văn Quan | 242 | ||||||||
13 | Chu Thị Huyền | Huyện: Văn Quan | 284 | ||||||||
14 | Đinh Thị Huyên | Sở GD&ĐT | 371 | ||||||||
15 | Nông Thị Hưởng | Sở GD&ĐT | 320 | ||||||||
16 | Trần Thị Giang | Sở GD&ĐT | 369 | CN | |||||||
17 | Triệu Thị Thu | Sở GD&ĐT | 361 | ||||||||
18 | |||||||||||
19 | |||||||||||
20 | |||||||||||
21 | |||||||||||
22 | |||||||||||
23 | |||||||||||
24 | |||||||||||
25 | |||||||||||
26 | |||||||||||
27 | |||||||||||
28 | |||||||||||
29 | |||||||||||
30 | |||||||||||
31 | |||||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU ĐỒNG ĐỘI NỮ TRẺ | |||||||||||
GIẢI NHẤT: HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||||
GIẢI NHè : HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||||
GIẢI BA: HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||||
(Đợt 5) KẾT QUẢ THI ĐẤU | |||||||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | |||||||||||
Nội dung thi đấu: Nam chính Cự li thi đấu: 7.000m | |||||||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |||||
1 | Hoàng Văn Hưng | Huyện: Chi Lăng | 270 | ||||||||
2 | Nông Văn Thừa | Huyện: Chi Lăng | 291 | ||||||||
3 | Hoàng Văn Quang | Huyện: Chi Lăng | 197 | ||||||||
4 | Linh Quốc Vượng | Huyện: Chi Lăng | 288 | CN | |||||||
5 | Hoàng Văn Sơn | Huyện: Cao Lộc | 180 | ||||||||
6 | Mông Văn Đô | Huyên: Tràng Định | 185 | ||||||||
7 | Phạm Văn Đô | Huyên: Tràng Định | 194 | ||||||||
8 | Nguyễn Công Trưởng | Huyên: Tràng Định | 282 | ||||||||
9 | Ôn Văn Lập | Huyện: Văn Quan | 165 | ||||||||
10 | Hoàng Văn Hà | Huyện: Bình Gia | 254 | ||||||||
11 | Lý Văn Hải | Cục Hải Quan | 161 | ||||||||
12 | Hoàng Văn Sằn | Cục Hải Quan | 247 | ||||||||
13 | Lộc Minh Vĩ | Cục Hải Quan | 167 | CN | |||||||
14 | Hà Minh Tâm | Sở GD&ĐT | 296 | ||||||||
15 | Hoàng Văn Lợi | Sở GD&ĐT | 277 | CN | |||||||
16 | Hoàng Trọng Khôi | Sở GD&ĐT | 274 | ||||||||
17 | Vi Văn Đạt | Sở GD&ĐT | 293 | ||||||||
18 | Vi Văn Bôn | Công An Tỉnh | 357 | ||||||||
19 | Vi Quang Huy | Công An Tỉnh | 348 | ||||||||
20 | Trần Văn Quang | Công An Tỉnh | 158 | ||||||||
21 | Hoàng Văn Tường | Công An Tỉnh | 176 | CN | |||||||
22 | Lương Văn Đô | Thành Phố | 355 | ||||||||
23 | Hoàng Văn Hữu | Huyện: Cao Lộc | 340 | ||||||||
24 | |||||||||||
25 | |||||||||||
26 | |||||||||||
27 | |||||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN NAM CHÍNH | |||||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU ĐỒNG ĐỘI NAM CHÍNH | |||||||||||
GIẢI NHẤT: HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||||
GIẢI NHÌ : HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||||
GIẢI BA: HUYỆN ĐIỂM | |||||||||||
(Đợt 4) KẾT QUẢ THI ĐẤU | |||||||||||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||||||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | |||||||||||||||
Nội dung thi đấu: Nữ chính Cự li thi đấu: 5.000m | |||||||||||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |||||||||
1 | Ma Thị Tình | Huyện: Chi Lăng | 271 | ||||||||||||
2 | Vi Nhật Lệ | Huyện: Chi Lăng | 206 | CN | |||||||||||
3 | Hoàng Thị Thu | Huyện: Chi Lăng | 209 | ||||||||||||
4 | Lăng Thi Hường | Huyện: Chi Lăng | 159 | ||||||||||||
5 | Nông Thanh Huyền | Huyên: Tràng Định | 204 | ||||||||||||
6 | Lê Thị Xanh | Huyện: Văn Quan | 223 | ||||||||||||
7 | Hứa Thị Duyên | Sở GD&ĐT | 306 | ||||||||||||
8 | Mã Thanh Tâm | Sở GD&ĐT | 286 | ||||||||||||
9 | Lương Thị Minh Yến | Sở GD&ĐT | 341 | ||||||||||||
10 | Hà Thu Dương | Sở GD&ĐT | 301 | CN | |||||||||||
11 | Đinh Thị Việt | Huyện: Cao Lộc | 186 | ||||||||||||
12 | Hứa Thị Bằng | Huyện: Cao Lộc | 163 | ||||||||||||
13 | |||||||||||||||
14 | |||||||||||||||
15 | |||||||||||||||
16 | |||||||||||||||
17 | |||||||||||||||
18 | |||||||||||||||
19 | |||||||||||||||
20 | |||||||||||||||
21 | |||||||||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN NU CHINH | |||||||||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN NAM THIẾU NIÊN | |||||||||||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |||||||||
|
|||||||||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU ĐỒNG ĐỘI NỮ CHÍNH | |||||||||||||||
GIẢI NHẤT: HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||||||||
GIẢI NHÌ : HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||||||||
GIẢI BA: HUYỆN ĐIỂM | |||||||||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | |||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | |||||||
Nội dung thi đấu: Nam Thiếu Niên Cự li thi đấu: 1,5 km | |||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |
1 | Lương Văn Nguyên | Huyện: Chi Lăng | 184 | ||||
2 | Nông Ngọc Hưng | Huyện: Chi Lăng | 336 | ||||
3 | Lý Văn Thiện | Huyện: Chi Lăng | 377 | ||||
4 | Hoàng Văn Quý | Huyện: Chi Lăng | 358 | ||||
5 | Chu Đình Tuấn | Huyện: Chi Lăng | 221 | ||||
6 | Vi Văn Trường | Huyện: Cao Lộc | 345 | ||||
7 | Dương Đức Hùng | Huyện: Cao Lộc | 177 | ||||
8 | Đàm Văn Sáng | Huyện: Cao Lộc | 359 | ||||
9 | Lương Tuấn Anh | Huyên: Tràng Định | 332 | ||||
10 | Lương Đức Thiệp | Huyên: Tràng Định | 322 | ||||
11 | Hoàng Thế Anh | Huyên: Tràng Định | 330 | ||||
12 | Hoàng Văn Lanh | Huyên: Tràng Định | 365 | ||||
13 | Luân Văn Huấn | Huyện: Văn Quan | 259 | ||||
14 | Hoàng Huy Phúc | Huyện: Văn Quan | 160 | ||||
15 | Hoàng Văn Chiến | Huyện: Văn Quan | 352 | ||||
16 | Nguyễn Việt Hoàng | Huyện: Văn Lãng | 308 | ||||
17 | Nông Văn Vũ | Huyện: Văn Lãng | 153 | ||||
18 | Hoàng Việt Anh | Huyện: Văn Lãng | 327 | ||||
19 | Hà Duy Vũ | Sở GD&ĐT | 351 | ||||
20 | Đỗ Quang Trường | Sở GD&ĐT | 328 | ||||
21 | Trịnh Văn Yên | Sở GD&ĐT | 381 | ||||
22 | Lã Văn Đẹp | Sở GD&ĐT | 376 |
|
|||
23 | Vi Đức Mạnh | Thành Phố | 349 | ||||
24 | Triệu Văn Lộc | Thành Phố | 331 | ||||
25 | Vi Văn Đức | Thành Phố | 370 | ||||
26 | |||||||
27 | |||||||
28 | |||||||
29 | |||||||
30 | |||||||
31 | |||||||
32 | |||||||
33 | |||||||
34 | |||||||
35 | |||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | |||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | |||||||
Nội dung thi đấu: Nữ Thiếu niên Cự li thi đấu: 1.000m | |||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |
1 | Vi Thị Nhật Lệ | Huyện: Chi Lăng | 233 | ||||
2 | Mai Thị Thu Thuần | Huyện: Chi Lăng | 238 | ||||
3 | Chu Thị Hà | Huyện: Chi Lăng | 239 | ||||
4 | Lộc Thị Bích | Huyện: Chi Lăng | 228 | ||||
5 | Lương Thị Cúc | Huyện: Chi Lăng | 220 | ||||
6 | Hoàng Thị Thanh | Huyện: Cao Lộc | 268 | ||||
7 | Hoàng Thị Vinh | Huyện: Cao Lộc | 248 | ||||
8 | Lương Thị Thư | Huyện: Cao Lộc | 164 | ||||
9 | Đinh Thị Liên | Huyện: Cao Lộc | 155 | ||||
10 | Triệu Thùy Linh | Huyên: Tràng Định | 314 | ||||
11 | Nông Thị Hạ | Huyên: Tràng Định | 304 | ||||
12 | Hoàng Thị Mến | Huyện: Văn Quan | 276 | ||||
13 | Phùng Thị Thoa | Huyện: Văn Quan | 300 | ||||
14 | Hoàng Thị Hoài | Huyện: Văn Quan | 311 | ||||
15 | Lý Kim Miền | Huyện: Văn Lãng | 364 | ||||
16 | Lý Thị Duyên | Huyện: Văn Lãng | 323 | ||||
17 | Hoàng Lan Hương | Huyện: Văn Lãng | 334 | ||||
18 | Hoàng Thị Nguyệt | Sở GD&ĐT | 289 | ||||
19 | Vi Thị Thùy Trang | Sở GD&ĐT | 230 | CN | |||
20 | Hoàng Thị Hạnh | Sở GD&ĐT | 298 | ||||
21 | Lộc Thị Hoa | Sở GD&ĐT | 231 | ||||
22 | Vi Thu Thảo | Thành Phố | 372 | ||||
23 | Nông T Thu Phương | Thành Phố | 374 | ||||
24 | Hoàng Thị Thảo | Thành Phố | 343 | ||||
25 | |||||||
26 | |||||||
27 | |||||||
28 | |||||||
29 | |||||||
30 | |||||||
31 | |||||||
32 | |||||||
33 | |||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | |||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | |||||||
Nội dung thi đấu: Nam trẻ Cự li thi đấu: 5.000m | |||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | ghi chú | |
1 | Hoàng Văn Hiếu | Huyện: Chi Lăng | 190 | ||||
2 | Lương Văn Nguyên | Huyện: Chi Lăng | 191 | ||||
3 | Hoàng Tiến Đạt | Huyện: Chi Lăng | 207 | ||||
4 | Nông Ngọc Hưng | Huyện: Chi Lăng | 152 | ||||
5 | Hoàng Văn Hữu | Huyện: Cao Lộc | 340 | ||||
6 | Lý Văn Hưng | Huyện: Cao Lộc | 342 | ||||
7 | Hứa Văn Dũng | Huyện: Cao Lộc | 313 | ||||
8 | Nông Văn Lực | Huyện: Cao Lộc | 272 | ||||
9 | Hoàng Viết Minh | Huyên: Tràng Định | 262 | ||||
10 | Chu Văn Nghiệp | Huyên: Tràng Định | 263 | ||||
11 | TriệuVăn Dũng | Huyên: Tràng Định | 249 | ||||
12 | Phùng Văn Sáu | Huyện: Văn Quan | 232 | CN | |||
13 | Hoàng Minh Tuấn | Huyện: Bình Gia | 310 | ||||
14 | Hoàng Văn Hưng | Huyện: Bình Gia | 307 | ||||
15 | Nguyễn Công Cường | Sở GD&ĐT | 360 | ||||
16 | Lăng Văn Định | Sở GD&ĐT | 350 | ||||
17 | Tô Văn Tùng | Sở GD&ĐT | 380 | ||||
18 | Trần Quang Phú | Sở GD&ĐT | 333 | ||||
19 | |||||||
20 | |||||||
21 | |||||||
22 | |||||||
23 | |||||||
24 | |||||||
25 | |||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | ||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2015 | 2016 | ||||||
Nội dung thi đấu: Nữ trẻ Cự li thi đấu: 3.000m | |||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |
1 | Chu Thị Nam | Huyện: Chi Lăng | 171 | ||||
2 | Lộc Thị Bích | Huyện: Chi Lăng | 363 | ||||
3 | Hoàng Thị Quỳnh | Huyện: Chi Lăng | 200 | ||||
4 | Hoàng Thị Kiều | Huyện: Chi Lăng | 201 | ||||
5 | Lã Thị Tươi | Huyện: Cao Lộc | 217 | ||||
6 | Nông Thị Thủy | Huyện: Cao Lộc | 154 | ||||
7 | Linh Thị Eng | Huyện: Cao Lộc | 162 | ||||
8 | Hứa Thị Bằng | Huyện: Cao Lộc | 163 | ||||
9 | Lý Thị Thơm | Huyên: Tràng Định | 229 | ||||
10 | Lê Thị Thúy Loan | Huyên: Tràng Định | 294 | ||||
11 | Đinh Thị Huyên | Huyên: Tràng Định | 315 | CN | |||
12 | Lăng Thị Thanh | Huyện: Văn Quan | 172 | ||||
13 | Triệu Bích Hảo | Huyện: Văn Quan | 242 | ||||
14 | Chu Thị Huyền | Huyện: Văn Quan | 284 | ||||
15 | Đinh Thị Huyên | Sở GD&ĐT | 371 | ||||
16 | Nông Thị Hưởng | Sở GD&ĐT | 320 | ||||
17 | Trần Thị Giang | Sở GD&ĐT | 369 | ||||
18 | Triệu Thị Thu | Sở GD&ĐT | 361 | ||||
19 | |||||||
20 | |||||||
21 | |||||||
22 | |||||||
23 | |||||||
24 | |||||||
25 | |||||||
26 | |||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | |||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | |||||||
Nội dung thi đấu: Nam chính Cự li thi đấu: 07 km | |||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |
1 | Hoàng Văn Hưng | Huyện: Chi Lăng | 270 | ||||
2 | Nông Văn Thừa | Huyện: Chi Lăng | 291 | ||||
3 | Hoàng Văn Quang | Huyện: Chi Lăng | 197 | ||||
4 | Linh Quốc Vượng | Huyện: Chi Lăng | 288 | ||||
5 | Hoàng Văn Sơn | Huyện: Cao Lộc | 180 | ||||
6 | Mông Văn Đô | Huyên: Tràng Định | 185 | ||||
7 | Phạm Văn Đô | Huyên: Tràng Định | 194 | ||||
8 | Nguyễn Công Trưởng | Huyên: Tràng Định | 282 | ||||
9 | Ôn Văn Lập | Huyện: Văn Quan | 165 | ||||
10 | Hoàng Văn Hà | Huyện: Bình Gia | 254 | ||||
11 | Lý Văn Hải | Cục Hải Quan | 161 | ||||
12 | Hoàng Văn Sằn | Cục Hải Quan | 247 | ||||
13 | Lộc Văn Thắng | Cục Hải Quan | 252 | ||||
14 | Lộc Minh Vĩ | Cục Hải Quan | 167 | ||||
15 | Hà Minh Tâm | Sở GD&ĐT | 296 | ||||
16 | Hoàng Văn Lợi | Sở GD&ĐT | 277 | ||||
17 | Hoàng Trọng Khôi | Sở GD&ĐT | 274 | ||||
18 | Vi Văn Đạt | Sở GD&ĐT | 293 |
|
|||
19 | Vi Văn Bôn | Công An Tỉnh | 357 | ||||
20 | Vi Quang Huy | Công An Tỉnh | 348 | ||||
21 | Trần Văn Quang | Công An Tỉnh | 158 | ||||
22 | Hoàng Văn Tường | Công An Tỉnh | 176 | CN | |||
23 | Lương Văn Đô | Thành Phố | 355 | ||||
24 | |||||||
25 | |||||||
26 | |||||||
27 | |||||||
28 | |||||||
29 | |||||||
30 | |||||||
31 | |||||||
32 | |||||||
33 | |||||||
34 | |||||||
35 | |||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU CÁ NHÂN | |||||||
GIẢI VIỆT DÃ "CÙNG SACOMBANK CHẠY VÌ SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG" | |||||||
TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2016 | |||||||
Nội dung thi đấu: Nữ chính Cự li thi đấu: 05 km | |||||||
TT | Họ và tên | Đơn vị | Số đeo | Thành tích | Xếp hạng | Ghi chú | |
1 | Ma Thị Tình | Huyện: Chi Lăng | 271 | ||||
2 | Hoàng Thị Kiều | Huyện: Chi Lăng | 206 | ||||
3 | Hoàng Thị Thu | Huyện: Chi Lăng | 209 | ||||
4 | Lăng Thi Hường | Huyện: Chi Lăng | 159 | ||||
5 | Nông Thanh Huyền | Huyên: Tràng Định | 204 | ||||
6 | Lê Thị Xanh | Huyện: Văn Quan | 223 | ||||
7 | Hứa Thị Duyên | Sở GD&ĐT | 306 | ||||
8 | Mã Thanh Tâm | Sở GD&ĐT | 286 | ||||
9 | Lương Thị Minh Yến | Sở GD&ĐT | 341 | ||||
10 | Hà Thu Dương | Sở GD&ĐT | 301 | ||||
11 | |||||||
12 | |||||||
13 | |||||||
14 | |||||||
15 | |||||||
16 | |||||||
17 | |||||||
18 | |||||||
19 | |||||||
20 | |||||||
21 | |||||||
22 |
|
||||||
23 | |||||||
24 | |||||||
25 | |||||||
26 | CN | ||||||
27 | |||||||
28 | |||||||
29 | |||||||
30 | |||||||
31 | |||||||
32 | |||||||
33 | |||||||
34 | |||||||
35 | |||||||
36 |
KẾT QUẢ THI ĐẤU TOÀN ĐOÀN | |||||||||
X H | Đơn vị | Giải Thiếu niên | Giải Trẻ | Giải chính | |||||
ĐĐ.Nam | ĐĐ.Nữ | ĐĐ.Nam | ĐĐ.Nữ | ĐĐ.Nam | ĐĐ.Nữ | ||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
GIẢI NHẤT : HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||
GIẢI NHÌ : HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||
GIẢI NHÌ : HUYỆN : ĐIỂM | |||||||||
GIẢI BA: HUYỆN ĐIỂM | |||||||||
KẾT QUẢ THI ĐẤU TOÀN ĐOÀN | |||||||||
X H | Đơn vị | Giải Thiếu niên | Giải Trẻ | Giải chính | |||||
ĐĐ.Nam | ĐĐ.Nữ | ĐĐ.Nam | ĐĐ.Nữ | ĐĐ.Nam | ĐĐ.Nữ | ||||
1 | Chi Lăng | ||||||||
2 | Văn quan | ||||||||
3 | Sở GD&ĐT | ||||||||
GIẢI NHẤT : HUYỆN ĐIỂM | |||||||||
GIẢI NHÌ : HUYỆN ĐIỂM | |||||||||
GIẢI BA: HUYỆN ĐIỂM | |||||||||