LỊCH THI ĐẤU MÔN ĐIỀN KINH
Lưu ý: Các đoàn VĐV có thắc mắc liên hệ với đồng chí Hoàng Văn Hùng (sđt:0974.380.847)
Ngày thi đấu thứ I – Buổi sáng 15/10/2018: Loại 100m Nam
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) |
1 | 242 | Phạm Anh Tiệp | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
202 | Phạm Thế Lực | Công an Tỉnh | 2 | ||
357 | Dương Công Đạt | Huyện Bình Gia | 3 | ||
267 | Cao Phương Tùng | Sở GD - ĐT | 4 | ||
2 | 221 | Lộc Mạnh Hùng | Huyện Lộc Bình | 1 | |
205 | Hứa Văn Thàm | Huyện Cao Lộc | 2 | ||
153 | Nguyễn Thanh Tuyến | Huyện Đình Lập | 3 | ||
178 | Hoàng Tiến Thành | Huyện Văn Quan | 4 | ||
3 | 251 | Đoàn Văn Khải | Huyện Tràng Định | 1 | |
179 | Đỗ Danh Quyền | Huyện Chi Lăng | 2 | ||
227 | Đỗ Bắc Hải | Sở GD - ĐT | 3 | ||
316 | Hà Văn Phú | Huyện Văn Lãng | 4 | ||
4 | 1 | ||||
2 | |||||
3 | |||||
4 |
Chung kết 100m Nam (Chọn 04 VĐV có thành tích tốt nhất):
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) | Thứ hạng |
1 | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
Ngày thi đấu thứ nhất – Buổi sáng 12/9/2018: Loại 200m Nam
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) |
1 | 274 | Ngô Văn Hoàng | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
357 | Dương Công Đạt | Huyện Bình Gia | 2 | ||
316 | Hà Văn Phú | Huyện Văn Lãng | 3 | ||
221 | Lộc Mạnh Hùng | Huyện Lộc Bình | 4 | ||
2 | 314 | Lục Chí Cao | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
202 | Phạm Thế Lực | Công an Tỉnh | 2 | ||
244 | Dương Văn Quân | Huyện Lộc Bình | 3 | ||
267 | Cao Phương Tùng | Sở GD - ĐT | 4 | ||
3 | 327 | Hoàng Văn Tính | Công an Tỉnh | 1 | |
153 | Nguyễn Thanh Tuyến | Huyện Đình Lập | 2 | ||
178 | Hoàng Tiến Thành | Huyện Văn Quan | 3 | ||
324 | Chu Văn Nghiệp | Huyện Tràng Định | 4 | ||
4 | 274 | Ngô Văn Hoàng | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
225 | Nông Xuân Trường | Huyện Đình Lập | 2 | ||
179 | Đỗ Danh Quyền | Huyện Chi Lăng | 3 | ||
356 | Lương Ngọc Luyện | Sở GD - ĐT | 4 | ||
205 | Hứa Văn Thàm | Huyện Cao Lộc | 5 | ||
5 |
1 | ||||
2 | |||||
3 | |||||
4 |
Ngày thi đấu thứ nhất 15/10/2018 – Buổi chiều: Chung kết 200m Nam:
Chung kết 200m Nam (Chọn 04 VĐV có thành tích tốt nhất):
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) | Thứ hạng |
1 | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
Ngày thi đấu thứ hai – Buổi sáng 16/10/2018: Loại 400m Nam
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) |
1 | 274 | Ngô Văn Hoàng | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
324 | Chu Văn Nghiệp | Huyện Tràng Định | 2 | ||
222 | Lê Ngọc Hướng | Huyện Văn Lãng | 3 | ||
244 | Dương Văn Quân | Huyện Lộc Bình | 4 | ||
156 | Sầm Văn Phúc | Huyện Lộc Bình | 5 | ||
2 | 154 | Nguyễn Văn Mưu | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
263 | Lành Văn Lương | Huyện Cao Lộc | 2 | ||
225 | Nông Xuân Trường | Huyện Đình Lập | 3 | ||
220 | Ôn Văn Lập | Huyện Văn Quan | 4 | ||
3 | 274 | Ngô Văn Hoàng | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
215 | Chu Vị Xuyên | Huyện Văn Quan | 2 | ||
251 | Đoàn Văn Khải | Huyện Tràng Định | 3 | ||
308 | Hoàng Văn Sơn | TP Lạng Sơn | 4 | ||
4 | 365 | Triệu Văn Dũng | Huyện Tràng Định | 1 | |
369 | Phạm Tiến Thành | Huyện Chi Lăng | 2 | ||
262 | Nguyễn Việt Hoàng | Sở GD - ĐT | 3 | ||
363 | Lương Văn Quyết | Sở GD - ĐT | 4 | ||
5 | |||||
5 | 1 | ||||
2 | |||||
3 | |||||
4 |
Ngày thi đấu thứ hai 16/10/2018: Buổi chiều Chung kết 400m Nam (Chọn 04 VĐV có thành tích tốt nhất):
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) | Thứ hạng |
1 | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
Ngày thi đấu thứ ba – Buổi sáng 17/10/2018: Chung kết 1500m Nam
Đợt chạy | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Thành tích (s) | Xếp hạng |
1 | 314 | Lục Chí Cao | Huyện Hữu Lũng | ||
308 | Hoàng Văn Sơn | TP Lạng Sơn | |||
240 | Trần Văn Anh | Công an Tỉnh | |||
255 | Hứa Văn Duy | Huyện Bình Gia | |||
222 | Lê Ngọc Hướng | Huyện Văn Lãng | |||
176 | Hoàng Lý Hiệp | Huyện Lộc Bình | |||
263 | Lành Văn Lương | Huyện Cao Lộc | |||
154 | Nguyễn Văn Mưu | Huyện Hữu Lũng | |||
296 | Hà Văn Phúc | Huyện Lộc Bình | |||
224 | Hoàng Văn Định | Huyện Đình Lập | |||
215 | Chu Vị Xuyên | Huyện Văn Quan | |||
365 | Triệu Văn Dũng | Huyện Tràng Định | |||
258 | Mông Văn Đô | Huyện Tràng Định | |||
369 | Phạm Tiến Thành | Huyện Chi Lăng | |||
262 | Nguyễn Việt Hoàng | Sở GD - ĐT | |||
190 | Lý Bảo Đài | Sở GD - ĐT | |||
Ngày thi đấu thứ I – Buổi sáng 15/10/2018: Loại 100m Nữ
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) |
1 | 171 | Triệu Thị Xuân | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
380 | Phương Thị Thảo | Huyện Văn Lãng | 2 | ||
237 | Vi Thị Khánh Đoan | Huyện Đình Lập | 3 | ||
236 | Hoàng Thu Thảo | Huyện Tràng Định | 4 | ||
2 | 250 | Phạm Thị Thành | Huyện Lộc Bình | 1 | |
164 | Đoàn Thu Hương | Huyện Tràng Định | 2 | ||
319 | Hoàng Thị Hạnh | Sở GD - ĐT | 3 | ||
309 | Hoàng Thị Vui | Huyện Đình Lập | 4 | ||
3 | 1 | ||||
2 | |||||
3 | |||||
4 |
Chung kết 100m Nữ (Chọn 04 VĐV có thành tích tốt nhất):
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) | Thứ hạng |
1 | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
Ngày thi đấu thứ nhất – Buổi sáng 15/10/2018: Loại 200m Nữ
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) |
1 | 171 | Triệu Thị Xuân | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
380 | Phương Thị Thảo | Huyện Văn Lãng | 2 | ||
309 | Hoàng Thị Vui | Huyện Đình Lập | 3 | ||
216 | Nông Thị Bích Đào | Huyện Tràng Đinh | 4 | ||
2 | 261 | Nông Thị Quỳnh | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
201 | Lương Thị Linh | Huyện Tràng Định | 2 | ||
319 | Hoàng Thị Hạnh | Sở GD - ĐT | 3 | ||
4 | |||||
3 | 1 | ||||
2 | |||||
3 | |||||
4 |
Ngày thi đấu thứ nhất – Buổi chiều 15/10/2018: Chung kết 200m Nữ (Chọn 04 VĐV có thành tích tốt nhất):
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) | Thứ hạng |
1 | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
Ngày thi đấu thứ hai – Buổi sáng 16/10/2018: Loại 400m Nữ
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) |
1 | 231 | Trần Thu Thảo | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
155 | Nông Thị Hằng | Huyện Đình Lập | 2 | ||
230 | Phùng Thị Thoa | Huyện Văn Quan | 3 | ||
209 | Nguyễn Thị Hằng | Huyện Tràng Định | 4 | ||
2 |
341 | Trần Thị Hồng Bến | Huyện Hữu Lũng | 1 | |
277 | Phạm Thị Thu Thảo | Công an Tỉnh | 2 | ||
192 | Chu Thị Bích Phấn | Huyện Tràng Định | 3 | ||
304 | Vi Thị Thanh | Huyện Chi Lăng | 4 | ||
207 | Triệu Thị Thu | Sở GD - ĐT | 5 | ||
Ngày thi đấu thứ hai 16/10/2018: Buổi chiều Chung kết 400m Nữ (Chọn 04 VĐV có thành tích tốt nhất):
STT | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Đường chạy | Thành tích (s) | Thứ hạng |
1 | 1 | |||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
Ngày thi đấu thứ nhất – Buổi chiều 15/10/2018: Chung kết 800m Nữ
Đợt chạy | Số đeo | HỌ TÊN | ĐƠN VỊ | Thành tích (s) | Xếp hạng |
1 | 231 | Trần Thu Thảo | Huyện Hữu Lũng | ||
155 | Nông Thị Hằng | Huyện Đình Lập | |||
230 | Phùng Thị Thoa | Huyện Văn Quan | |||
216 | Nông Thị Bích Đào | Huyện Tràng Đinh | |||
192 | Chu Thị Bích Phấn | Huyện Tràng Định | |||
304 | Vi Thị Thanh | Huyện Chi Lăng | |||
207 | Triệu Thị Thu | Sở GD - ĐT | |||
341 | Trần Thị Hồng Bến | Huyện Hữu Lũng | |||
243 | Ngô Thị Liên | Sở GD - ĐT | |||
Ngày thi đấu thứ hai 16/10/2018 – Buổi sáng: Chung kết Nhảy cao Nam.
TT | Số đeo | Họ và tên | Đơn vị | Mức xà |
TT CN |
Xếp hạng | ||||||||||
140 | 145 | 150 | 155 | 160 | 165 | 170 | 175 | 180 | 185 | 190 | ||||||
1 | 273 | Chu Văn Sỹ | Huyện Hữu Lũng | |||||||||||||
2 | 189 | Phạm Ngọc Quỳnh | Huyện Bắc Sơn | |||||||||||||
3 | 172 | Vũ Đức Trọng | Sở GD - ĐT | |||||||||||||
4 | 183 | Lãnh Vũ Thắng | Huyện Hữu Lũng | |||||||||||||
5 | ||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||
8 | ||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||
Ngày thi đấu thứ nhất 15/10/2018 – Buổi chiều: Chung kết Nhảy xa Nam
TT | Số đeo | Họ và tên | Đơn vị | Số lần nhảy | TT cao nhất | Xếp hạng | ||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||||||
1 | 242 | Phạm Anh Tiệp | Huyện Hữu Lũng | |||||
2 | 189 | Phạm Ngọc Quỳnh | Huyện Bắc Sơn | |||||
3 | 327 | Hoàng Văn Tính | Công an Tỉnh | |||||
4 | 259 | Bế Hứa Nghị | Huyện Văn Lãng | |||||
5 | 200 | Ân Văn Quang | Huyện Cao Lộc | |||||
6 | 193 | Lành Văn Hiếu | Huyện Đình Lập | |||||
7 | 159 | Lăng Tất Đạt | Huyện Văn Quan | |||||
8 | 227 | Đỗ Bắc Hải | Sở GD - ĐT | |||||
9 | 183 | Lãnh Vũ Thắng | Huyện Hữu Lũng | |||||
10 | 279 | Lộc Minh Nhật | Huyện Đình Lập | |||||
11 | 323 | La Tấn Đạt | Huyện Tràng Định | |||||
12 | ||||||||
13 | ||||||||
14 | ||||||||
15 | ||||||||
16 | ||||||||
17 |
Ngày thi đấu thứ hai 16/10/2018 – Buổi chiều: Chung kết Đẩy tạ Nam
TT | Số đeo | Họ và tên | Đơn vị | Số lần đẩy | TT cao nhất | Xếp hạng | ||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||||||
1 | 191 | Hoàng Văn Phúc | Huyện Hữu Lũng | |||||
2 | 371 | Trần Đại Nghĩa | Huyện Văn Lãng | |||||
3 | 208 | Văn Hữu Thanh Tùng | Huyện Cao Lộc | |||||
4 | 213 | Hoàng Minh Tuấn | Huyện Đình Lập | |||||
5 | 220 | Ôn Văn Lập | Huyện Văn Quan | |||||
6 | 239 | Phạm Hoàng Long | Huyện Tràng Đinh | |||||
7 | 166 | Hứa Văn Bắc | Sở GD - ĐT | |||||
8 | 159 | Lăng Tất Đạt | Huyện Văn Quan | |||||
9 | 273 | Chu Văn Sỹ | Huyện Hữu Lũng | |||||
10 | ||||||||
11 | ||||||||
12 | ||||||||
13 | ||||||||
14 | ||||||||
15 |
Ngày thi đấu thứ hai 16/10/2018 – Buổi sáng: Chung kết Nhảy cao Nữ.
TT | Số đeo | Họ và tên | Đơn vị | Mức xà |
TT CN |
Xếp hạng | ||||||||||
110 | 115 | 120 | 125 | 130 | 135 | 140 | 145 | 150 | 155 | 160 | ||||||
1 | 206 | Vi Mai Loan | Huyện Hữu Lũng | |||||||||||||
2 | 288 | Nguyễn Kim Niên | Huyện Lộc Bình | |||||||||||||
3 | 300 | Phương Thị Nguyệt | Huyện Văn Quan | |||||||||||||
4 | 165 | Phạm Hồng Nhung | Sở GD - ĐT | |||||||||||||
5 | 295 | Hoàng Thùy Linh | Huyện Hữu Lũng | |||||||||||||
6 | ||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||
8 | ||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||
11 | ||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||
13 | ||||||||||||||||
14 |
Ngày thi đấu thứ ba 17/10/2018 – Buổi sáng: Chung kết Nhảy xa Nữ.
TT | Số đeo | Họ và tên | Đơn vị | Số lần nhảy | TT cao nhất | Xếp hạng | ||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||||||
1 | 261 | Nông Thị Quỳnh | Huyện Hữu Lũng | |||||
2 | 277 | Phạm Thị Thu Thảo | Công an Tỉnh | |||||
3 | 162 | Hoàng Thị Bình | Huyện Văn Lãng | |||||
4 | 245 | Vi Thị Huế | Huyện Đình Lập | |||||
5 | 295 | Hoàng Thùy Linh | Huyện Hữu Lũng | |||||
6 | 164 | Đoàn Thu Hương | Huyện Tràng Định | |||||
7 | 212 | Ma Anh Liễu | Huyện Chi Lăng | |||||
8 | 367 | Phương Thị Huệ | Sở GD - ĐT | |||||
9 | 271 | Hoàng Thị Nguyệt | Sở GD - ĐT | |||||
10 | ||||||||
11 | ||||||||
12 | ||||||||
13 | ||||||||
14 |
Thứ ký Trọng tài Tổng trọng tài
Ngày thi đấu thứ ba 17/10/2018 – Buổi sáng: Chung kết Đẩy tạ Nữ.
TT | Số đeo | Họ và tên | Đơn vị | Số lần đẩy | TT cao nhất | Xếp hạng | ||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||||||
1 | 206 | Vi Mai Loan | Huyện Hữu Lũng | |||||
2 | 163 | Vũ Hoàng Oanh | Huyện Bắc Sơn | |||||
3 | 195 | Triệu Minh Diệp | Công an Tỉnh | |||||
4 | 313 | Nguyễn Phương Anh | Huyện Bình Gia | |||||
5 | 256 | Hứa Kim Thành | Huyện Hữu Lũng | |||||
6 | 162 | Hoàng Thị Bình | Huyện Văn Lãng | |||||
7 | 232 | Trần Thị Vân | Huyện Văn Quan | |||||
8 | 286 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Huyện Tràng Định | |||||
9 | 212 | Ma Anh Liễu | Huyện Chi Lăng | |||||
10 | 197 | Lý Thị Thiệp | Sở GD - ĐT | |||||
11 | ||||||||
12 | ||||||||
13 | ||||||||
14 | ||||||||
15 |